Thông báo tuyển sinh năm 2018
- Thứ tư - 02/05/2018 17:03
- In ra
- Đóng cửa sổ này
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/TBTS-CĐCNN | Quảng Bình, ngày 22 tháng 4 năm 2018 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
Mã trường: CDD 3102
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình là một trường công lập đào tạo Kỹ thuật đa ngành nghề và bậc học. Qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển Nhà trường đã trở thành một cơ sở đào tạo có chất lượng và uy tín cao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và cả nước. Là địa chỉ đào tạo kỹ thuật tin cậy cho người lao động, góp phần tích cực đào tạo nguồn nhân lực lao động kỹ thuật phục vụ sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương. Hiện tại, quy mô đào tạo, bồi dưỡng hàng năm của Nhà trường đạt từ 8000 đến 9000 học sinh, sinh viên với trên 20 ngành, nghề đào tạo; Năm 2018, với phương châm đào tạo nguồn nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các hệ đào tạo, cụ thể như sau:
1. Hệ đào tạo trình độ Cao đẳng: xét tuyển 250 chỉ tiêu
TT | Ngành nghề | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện xét tuyển |
1 | Công nghệ Ô tô | 6510216 | 30 | Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Tốt nghiệp trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định |
2 | Kỹ thuật Xây dựng | 6580201 | 30 | |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 30 | |
4 | Điện Công nghiệp | 6520227 | 30 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 6480201 | 20 | |
6 | Thú y | 6640101 | 30 | |
7 | Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 6620207 | 30 | |
8 | Kế toán Doanh nghiệp | 6340302 | 30 | |
9 | Marketing | 6340135 | 20 |
2. Hệ đào tạo trình độ Trung cấp: xét tuyển 550 chỉ tiêu
TT | Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điều kiện xét tuyển |
1 | Điện Công nghiệp và dân dụng | 5520223 | 60 | Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên; |
2 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 | 30 | |
3 | Cơ khí động lực | 5520115 | 20 | |
4 | Công nghệ ô tô | 5510216 | 20 | |
5 | Vận hành máy thi công nền | 5520183 | 20 | |
6 | Công nghệ hàn | 5510217 | 20 | |
7 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | 5580202 | 20 | |
8 | Xây dựng cầu đường | 5580203 | 20 | |
9 | Tin học ứng dụng | 5480205 | 20 | |
10 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 | 20 | |
11 | Chăn nuôi - Thú y | 5620120 | 40 | |
12 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm Lâm) | 5620207 | 20 | |
13 | Lâm sinh | 5620202 | 20 | |
14 | Trồng trọt | 5620110 | 20 | |
15 | Khuyến nông lâm | 5620122 | 20 | |
16 | Quản lý đất đai | 5850102 | 20 | |
17 | Nuôi trồng thủy sản | 5620303 | 20 | |
18 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch | 5220203 | 20 | |
19 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 50 | |
20 | Quản lý và bán hàng siêu thị | 5340424 | 50 | |
21 | Marketing | 5340135 | 20 |
* Thời gian đăng ký nhận hồ sơ và xét tuyển hệ Cao đẳng và Trung cấp:
- Đợt 1: Từ 01/01/2018 đến 30/6/2018
- Đợt 2: Từ 01/9/2018 đến 30/12/2018
* Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
a) Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu: tại trường hoặc tải từ Website của nhà trường:
Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng, Trung cấp (mẫu 1),
b) Bản sao chứng thực mỗi loại 2 bản: bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (hoặc tương đương), hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định và bảng kết quả học tập đối với trình độ Cao đẳng; Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (hoặc tương đương), THCS (hoặc tương đương) đối với trình độ Trung cấp; bản sao Giấy Khai sinh, Hộ khẩu thường trú và Bản lý lịch HS-SV (theo mẩu quy định);
c) 4 ảnh 3x4 và một phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh;
d) Lệ phí xét tuyển: 30 000đ/thí sinh;
3. Hệ đào tạo trình độ Sơ cấp: xét tuyển 4600 chỉ tiêu
3.1 Ngành nghề
TT | NGÀNH NGHỀ | TT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Lái xe ô tô hạng B1, B2 | 11 | Sửa chửa máy tàu thuyền |
2 | Lái xe ô tô hạng C | 12 | Vận hành máy nông nghiệp |
3 | Điện dân dụng | 13 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
4 | Điện Công nghiệp | 14 | Sửa chửa máy nông nghiệp |
5 | Điện tử dân dụng | 15 | Duy tu và bảo dưỡng cầu đường bộ |
6 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | 16 | Hàn điện |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | Vi tính văn phòng |
8 | Xây dựng cầu đường bộ | 18 | KT lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính |
9 | Vận hành máy xúc ủi | 19 | Nuôi và phòng trị bệnh G.Súc, G.cầm |
10 | Vận hành cần trục (xe - máy cẩu) |
|
|
3.2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: liên tục trong năm;
3.3. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có tuổi đời đủ 15 tuổi trở lên, có trình độ văn hóa và sức khỏe phù hợp với nghề cần học; riêng đối với loại hình đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2: thí sinh có đủ tuổi đời 18 tuổi trở lên (tính đến ngày dự sát hạch lái xe), đối với lái xe ô tô hạng C: thí sinh có tuổi đời đủ 21 tuổi trở lên (tính đến ngày dự sát hạch lái xe), có đủ điều kiện về sức khỏe, trình độ văn hóa theo quy định;
4. Hệ đào tạo, bồi dưỡng dưới 3 tháng:
4.1 Ngành nghề:
TT | NGÀNH NGHỀ | TT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kỹ thuật trồng ớt | 14 | Nuôi dê, thỏ |
2 | Nhân giống cây ăn quả | 15 | Nuôi ong mật |
3 | Kỹ thuật trồng hoa lily, hoa cúc | 16 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn lợ |
4 | Trồng và khai thác rừng trồng | 17 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
5 | Trồng lúa năng suất cao | 18 | Nuôi cá nước ngọt |
6 | Trồng, chăm sóc và KT mủ cao su | 19 | Bồi dưỡng cấp giấy phép lái xe mô tô A1; |
7 | Kỹ thuật trồng nấm | 20 | Bồi dưỡng cấp giấy phép lái xe mô tô A2 (175 cm3 trở lên); |
8 | Trồng rau an toàn | 21 | Nâng hạng cấp giấy phép lái xe ô tô từ B1 lên B2 và từ B2 lên C; |
9 | Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh | 22 | Bồi dưỡng cấp chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản, chứng chỉ Ngoại ngữ,… |
10 | Nuôi giun quế | 23 | Bồi dưỡng cấp chứng chỉ An toàn lao động… |
11 | Kỹ thuật hấp, sấy cá mực tôm | 24 | Đào tạo nghề Lao động Nông thôn: khối các ngành nghề Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản; |
12 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 25 | Nâng bậc thợ tất cả các ngành nghề (trong khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp; Khối Công nghiệp, Giao thông, Cơ khí, Ô tô, Điện…); |
13 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
|
|
4.2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: liên tục trong năm;
4.3. Điều kiện xét tuyển: có đủ điều kiện về sức khỏe, trình độ văn hóa, các loại văn bằng chứng chỉ liên quan theo quy định từng ngành nghề bồi dưỡng;
5. Liên kết đào tạo Đại học, ĐH Văn bằng 2, Đại học Liên thông và Đại học từ xa.
5.1. Ngành nghề:
TT | CHUYÊN NGÀNH | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ LIÊN KẾT |
1 | Công nghệ KT Điện, Điện tử | 40 | Trường ĐHSP Kỹ thuật Vinh |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 40 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | |
4 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá | 50 | |
5 | Kế toán | 50 | |
6 | Kỹ thuật XD Công trình Giao thông | 50 | Trường ĐH Vinh |
7 | Kỹ thuật XD Dân dụng và Công nghiệp | 50 | |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 40 | |
9 | Cử nhân sư phạm Mầm non | 50 | |
10 | Công nghệ thông tin | 40 | |
11 | Lâm nghiệp | 50 | Trường ĐHNL Thái Nguyên |
12 | Chăn nuôi Thú y | 40 | |
13 | Luật Tổng hợp | 50 | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân HN |
14 | Luật Kinh tế | 50 | |
15 | Quản lý Kinh tế | 50 | |
16 | Kỹ sư Cấp thoát nước | 50 | Trường ĐH Xây dựng Hà Nội |
* Đối với hệ đào tạo Đại học: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thời gian đào tạo 4 năm;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH Liên thông: Thí sinh tốt nghiệp trình độ Trung cấp và có kiến thức văn hóa THPT theo quy định;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH văn bằng hai: thí sinh đã tốt nghiệp một bằng Đại học;
* Đối với hình thức đào tạo ĐH từ xa: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; thời gian đào tạo 4 năm;
6. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Tại phòng Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm, trường Cao đẳng Kỹ thuật Công Nông nghiệp, số 01 đường Trần Nhật Duật, xã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; hoặc qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;
- Điện thoại tư vấn: 0232 3839020; 0912 111 598; 0913091567; 0977880339;
-Website: http://www.ktcnnqb.edu.vn
- Địa chỉ: số 01 Trần Nhật Duật, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Q. Bình;
| HIỆU TRƯỞNG |
|
|
|
|
| ThS. Đào Hoài Linh |